VIETNAMESE

đã từng trải qua

trải qua

word

ENGLISH

experienced

  
VERB

/ɪkˈspɪərɪənst/

underwent

“Đã từng trải qua” là trạng thái đã kinh qua một tình huống hoặc sự kiện.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã từng trải qua nhiều thử thách trong cuộc sống.

He has experienced many challenges in life.

2.

Họ đã trải qua một chương trình huấn luyện khó khăn.

They underwent a tough training program.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ experienced khi nói hoặc viết nhé! Highly experienced – có kinh nghiệm cao Ví dụ: The company is looking for a highly experienced software developer. (Công ty đang tìm kiếm một lập trình viên phần mềm có kinh nghiệm cao.) Experienced in + V-ing/Noun – có kinh nghiệm trong việc gì Ví dụ: She is experienced in managing large projects. (Cô ấy có kinh nghiệm trong việc quản lý các dự án lớn.) An experienced professional – một chuyên gia có kinh nghiệm Ví dụ: He is an experienced professional in the field of education. (Anh ấy là một chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục.)