VIETNAMESE

trải qua sự kiện gì

trải nghiệm sự kiện, chứng kiến

word

ENGLISH

Go through an event

  
VERB

/ɡoʊ θruː ən ɪˈvɛnt/

experience an event, witness something

“Trải qua sự kiện gì” là diễn đạt hành động đã trải nghiệm hoặc chứng kiến một sự kiện nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã trải qua một sự kiện khó khăn năm ngoái.

He went through a difficult event last year.

2.

Cô ấy đã trải qua nhiều thử thách trong cuộc đời.

She went through many challenges in life.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của go through an event nhé! check Experience an event - Trải nghiệm sự kiện Phân biệt: Experience an event nhấn mạnh sự tham gia trực tiếp, rất gần với go through an event. Ví dụ: She experienced many cultural festivals. (Cô ấy đã trải nghiệm nhiều lễ hội văn hóa.) check Undergo an event - Trải qua một sự kiện Phân biệt: Undergo an event mang sắc thái trang trọng hơn, tương đương với go through an event. Ví dụ: The city underwent a major transformation. (Thành phố đã trải qua một cuộc thay đổi lớn.) check Live through an event - Sống qua sự kiện Phân biệt: Live through an event nhấn mạnh việc vượt qua sự kiện khó khăn, gần với go through an event. Ví dụ: They lived through the war. (Họ đã sống qua thời chiến tranh.) check Endure an event - Chịu đựng một sự kiện Phân biệt: Endure an event mang nghĩa chịu đựng hoặc vượt qua thử thách lớn, sát nghĩa với go through an event. Ví dụ: We endured several hardships. (Chúng tôi đã vượt qua nhiều khó khăn.)