VIETNAMESE
trại phục hồi nhân phẩm
trại cải tạo
ENGLISH
Rehabilitation center
/ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃən ˈsɛntər/
Reform center
“Trại Phục Hồi Nhân Phẩm” là cơ sở giáo dục và cải tạo dành cho những người từng vi phạm chuẩn mực xã hội.
Ví dụ
1.
Trại phục hồi nhân phẩm tập trung vào đào tạo nghề.
The rehabilitation center focuses on vocational training.
2.
Cư dân tham gia các chương trình giáo dục tại trại.
Residents participate in educational programs at the center.
Ghi chú
Từ Rehabilitation Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Physical Therapy – Vật lý trị liệu
Ví dụ:
The rehabilitation center provides physical therapy for injury recovery.
(Trung tâm phục hồi chức năng cung cấp dịch vụ vật lý trị liệu cho quá trình hồi phục chấn thương.)
Substance Abuse Treatment – Điều trị nghiện chất
Ví dụ:
Some centers specialize in substance abuse treatment.
(Một số trung tâm chuyên điều trị nghiện chất.)
Occupational Therapy – Trị liệu nghề nghiệp
Ví dụ:
The facility offers occupational therapy to help patients regain job skills.
(Cơ sở cung cấp liệu pháp nghề nghiệp để giúp bệnh nhân lấy lại kỹ năng làm việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết