VIETNAMESE

phục hồi

hồi phục, bình phục

ENGLISH

rehabilitate

  
VERB

/ˌrihəˈbɪləˌteɪt/

recuperate, recover

Phục hồi là làm cho những cái đã mất đi lại có cơ hội trở lại.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải làm nhiều hơn để phục hổi những phạm nhân trẻ.

We must do more to rehabilitate young offenders.

2.

Anh ấy vẫn đang hồi phục đầu gối bị chấn thương vào mùa hè năm ngoái.

He's still rehabilitating the knee he injured last summer.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt rehabilitate và recuperate nhé: Rehabilitate: giúp ai đó có lại cuộc sống bình thường, hữu ích sau khi họ bị ốm nặng hoặc ở trong tù một thời gian dài Ví dụ: Physiotherapy is part of rehabilitating accident victims. (Vật lý trị liệu là một phần của quá trình phục hồi chức năng cho nạn nhân bị tai nạn.) Recuperate: lấy lại sức khỏe, sức mạnh hoặc năng lượng của bạn sau khi bị ốm, mệt mỏi, chấn thương, v.v. Ví dụ: He is still recuperating from his operation. (Ông ta đang hồi phục sức khỏe sau cuộc phẫu thuật.)