VIETNAMESE

hồi phục

phục hồi, bình phục

ENGLISH

recuperate

  
VERB

/rɪˈkupəˌreɪt/

recover, rehabilitate

Hồi phúc là làm cho những cái đã mất đi lại có cơ trở lại.

Ví dụ

1.

Ông ta đang hồi phục sức khỏe sau cuộc phẫu thuật.

He is still recuperating from his operation.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt rehabilitate và recuperate nhé: Rehabilitate: giúp ai đó có lại cuộc sống bình thường, hữu ích sau khi họ bị ốm nặng hoặc ở trong tù một thời gian dài Ví dụ: Physiotherapy is part of rehabilitating accident victims. (Vật lý trị liệu là một phần của quá trình phục hồi chức năng cho nạn nhân bị tai nạn.) Recuperate: lấy lại sức khỏe, sức mạnh hoặc năng lượng của bạn sau khi bị ốm, mệt mỏi, chấn thương, v.v. Ví dụ: He is still recuperating from his operation. (Ông ta đang hồi phục sức khỏe sau cuộc phẫu thuật.)