VIETNAMESE

trái phiếu

ENGLISH

bond

  
NOUN

/bɑnd/

Trái phiếu là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành buộc phải trả cho người sở hữu trái phiếu với một khoản tiền cụ thể.

Ví dụ

1.

Người phát hành trái phiếu có thể là doanh nghiệp hay một tổ chức chính quyền như chính quyền và Kho bạc nhà nước.

The issuer of the bond can be an enterprise or a governmental organization such as the government and the State Treasury.

2.

Bản chất của trái phiếu là chứng khoán nợ.

Bonds are essentially debt securities.

Ghi chú

Cùng phân biệt bond share nha!

- Cổ phiếu (share) là giấy chứng nhận số tiền nhà đầu tư đóng góp vào công ty phát hành.

- Trái phiếu (bond) là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành buộc phải trả cho người sở hữu trái phiếu với một khoản tiền cụ thể.