VIETNAMESE
trái dưa leo
dưa chuột
ENGLISH
cucumber
/Trái dưa leo là quả hình thuôn dài, hình trụ hay hơi ba cạnh, nhẵn hoặc hơi có bướu nhỏ, có thể dài 10 - 36 cm. Màu lục hay lục vàng nhạt, vàng hay vàng nâu. Hạt nhiều, hình trứng, trắng, dai, bóng./
Trái dưa leo là quả hình thuôn dài, hình trụ hay hơi ba cạnh, nhẵn hoặc hơi có bướu nhỏ, có thể dài 10 - 36 cm. Màu lục hay lục vàng nhạt, vàng hay vàng nâu. Hạt nhiều, hình trứng, trắng, dai, bóng.
Ví dụ
1.
Tôi thích thêm trái dưa leo thái lát vào món salad của mình.
I like to add sliced cucumber to my salad.
2.
Spa cung cấp liệu pháp chăm sóc da mặt bằng trái dưa leo sảng khoái.
The spa offers a refreshing cucumber facial treatment.
Ghi chú
Cùng học một số từ vựng về rau quả họ Bí (Cucurbita) nhé: - pumpkin: bí ngô/bí đỏ - cucumber: dưa chuột - winter melon: bí đao - bitter melon: mướp đắng - luffa: mướp - chayote: su su
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết