VIETNAMESE

trái điều

đào lộn hột

ENGLISH

cashew fruit

  
NOUN

/ˈkæˌʃu frut/

cashew apple

Trái điều là quả gồm 2 phần: quả giả là phần phình to hơn phát triển từ cuống hoa, dài 8-10cm tùy tuổi cây, đường kính 4-8 cm, và có nhiều màu sắc: đỏ, tím, vàng. Quả thật là phần ở bên dưới, hay còn thường bị nhầm là hạt, có vỏ cứng ở bên ngoài bọc lấy nhân hạt ở trong có hình thận, màu vàng trắng.

Ví dụ

1.

Tôi đã thử một trái điều lần đầu tiên ngày hôm qua.

I tried a cashew fruit for the first time yesterday.

2.

Trái điều thường được dùng để làm nước ép ở Brazil.

The cashew fruit is often used to make juice in Brazil.

Ghi chú

Hạt điều được làm từ phần quả thật của trái điều, chính là phần màu vàng mọc ngược lại. Hạt điều là một loại hạt đầy dinh dưỡng. Cùng nhau điểm qua một số loại hạt nhé! - Sweet chestnut: hạt dẻ - Pistachio: hạt dẻ cười - Almond: hạt hạnh nhân - Pumpkin seed: hạt bí - Cashew: hạt điều