VIETNAMESE
trái cấm
tình yêu bất chính
ENGLISH
forbidden fruit
/fɔr'bɪdən frut/
illicit love
Trái cấm là hình ảnh tượng trưng rằng sự thèm muốn điều gì đó mê hoặc là kết quả của sự biết rằng không thể hoặc không nên đạt được hay điều ai đó muốn nhưng không thể có.
Ví dụ
1.
Gò má cô vẫn còn là vùng trái cấm đối với anh.
Her cheek was still forbidden fruit to him.
2.
Adam và Eva đã bị Satan dụ dỗ ăn Trái Cấm.
Adam and Eve were induced to eat the Forbidden Fruit by Satan.
Ghi chú
Câu chuyện về trái cấm (forbidden fruit) được đề cập trong sách Sáng thế (Genesis) của bộ Kinh thánh (Bible), xảy ra trong vườn Địa Đàng (Eden) nơi có Cây Kiến Thức (Tree of Knowledge).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết