VIETNAMESE

trái cầu

quả cầu

ENGLISH

hacky sack shuttlecock

  
NOUN

/ˈhæk.i ˌsæk ˈʃʌt̬əlkɑk/

jianzi shuttlecock

Trái cầu là quả cầu dùng trong môn đá cầu, làm từ lông vũ được gắn với đáy tròn bằng nhựa hoặc cao su.

Ví dụ

1.

Người chơi sử dụng bàn chân, đầu gối, vai và ngực để giữ cho trái cầu bay trong không khí.

Players use their feet, knees, shoulders and chests to keep the hacky sack shuttlecock in the air.

2.

Tôi chưa bao giờ có thể giữ cho trái cầu bay trong không khí tới 1 phút.

I have never been able to keep the hacky sack shuttlecock in the air for up to 1 minute.

Ghi chú

Từ vựng các dụng cụ thể thao (sport equiment):

- vợt tennis: tennis racket

- gậy đánh gôn: golf-club

- bóng chơi gôn: golf ball

- gậy bóng chày: baseball bat

- vợt cầu lông: badminton racquet

- ván trượt: skateboard

- găng tay đấm bốc: boxing gloves