VIETNAMESE
cắm trại
hội trại
ENGLISH
camping
NOUN
/ˈkæmpɪŋ/
Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó những người tham gia được gọi là những người cắm trại muốn tránh xa nền văn minh và thưởng thức tự nhiên trong lúc trải qua một hoặc hai đêm ở một khu cắm trại.
Ví dụ
1.
Cắm trại là một phần quan trọng của nhiều tổ chức thanh niên trên thế giới sử dụng nó để dạy cả tính tự lập và tinh thần đồng đội.
Camping is a key part of many youth organizations around the world which use it to teach both self-reliance and teamwork.
2.
Tôi rất háo hức về đợt cắm trại mùa hè sắp tới, sẽ có rất nhiều hoạt động vui nhộn.
I'm so excited for the upcoming summer camping, there's going to be a lot of fun activities.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết