VIETNAMESE

trạch nữ

ENGLISH

recluse woman

  
NOUN

/rɪˈklus ˈwʊmən/

asocial woman, antisocial woman

Trạch nữ là cô gái sống tách biệt với xã hội, thích ru rú trong nhà, lẩn trốn mọi thứ quanh mình và không muốn tiếp xúc với ai.

Ví dụ

1.

Người trạch nữ thích sống tách biệt với xã hội

The recluse woman likes to live separate from society.

2.

Tôi đang sống cuộc đời của một trạch nữ.

I am living the life of a recluse woman.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt recluse, asocial antisocial nha! - Recluse (ẩn dật): là tính từ mô tả người sống ẩn mình, thường tránh xa xã hội và không muốn tham gia vào các hoạt động xã hội. Ví dụ: The old man became a recluse after retiring, rarely leaving his house. - Asocial (xa lánh xã hội): là tính từ mô tả người không có sự mong đợi, mong muốn tham gia vào các mối quan hệ xã hội hoặc không quan tâm đến xã hội. Ví dụ: She is asocial and prefers spending time alone with her books. - Antisocial (chống đối xã hội): là tính từ mô tả người có xu hướng phản đối và chống lại các quy tắc và giá trị xã hội, có thể biểu hiện trong hành vi phạm tội hoặc không tuân thủ quy tắc. Ví dụ: His antisocial behavior led to conflicts with the law and society.