VIETNAMESE
trách nhiệm
ENGLISH
responsibility
/riˌspɑnsəˈbɪləti/
Trách nhiệm là phần việc được giao cho hoặc coi như được giao cho, phải bảo đảm làm tròn, nếu kết quả không tốt thì phải gánh chịu phần hậu quả.
Ví dụ
1.
Cô ấy rất coi trọng trách nhiệm là một y tá của mình.
She takes her responsibilities as a nurse very seriously.
2.
Các cậu bé từ chối mọi trách nhiệm về thiệt hại mà cậu gây ra đối với hàng rào.
The boys denied any responsibility for the damage to the fence.
Ghi chú
Một người làm việc có năng suất (productive) sẽ có một số đặc điểm như sau: tinh thần trách nhiệm (repsonsibility), ham học hỏi (studiousness), cẩn thận (carefulness), tinh thần cầu tiến (moving spirit).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết