VIETNAMESE

trách móc

đỗ lỗi, trách mắng

ENGLISH

blame

  
NOUN

/bleɪm/

criticize

Trách móc là hành động đổ lỗi cho ai đó về một cái gì đó.

Ví dụ

1.

Làm sao tôi có thể trách móc anh ấy được? Anh ấy không cố ý mà.

How can I blame him? He didn't do it on purpose.

2.

Bạn thực sự không thể trách móc cho họ vì đã không nói với bạn.

You can't really blame them for not telling you.

Ghi chú

Những cụm từ thường đươc dùng với blame chúng ta nên chú ý thêm nè!

- be to blame for: bị trách móc (If anyone's to blame, it's me. – Trách ai thì trách tui nè.)

- lay/put the blame on sb: trách cứ ai (Don’t put the blame on the child because he can’t speak for himself. – Đừng trách cứ con trẻ vì chúng không thể minh oan cho chính chúng.)

- only have yourself to blame: chỉ có thể tự trách mình