VIETNAMESE

thực tập trắc địa

word

ENGLISH

surveying internship

  
PHRASE

/ˈsɜː.veɪ.ɪŋ ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/

Thực tập trắc địa là kỳ thực tập liên quan đến ngành trắc địa, nơi sinh viên hoặc thực tập sinh có cơ hội áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế trong các công việc đo đạc, phân tích và xử lý dữ liệu địa hình.

Ví dụ

1.

Cô nhận được một suất thực tập trắc địa tại một công ty kỹ thuật dân dụng.

She landed a surveying internship with a civil engineering firm.

2.

Việc thực tập trắc địa sẽ bao gồm nghiên cứu thực địa và thu thập dữ liệu.

The surveying internship will involve fieldwork and data collection.

Ghi chú

Từ Thực tập trắc địa là một từ vựng thuộc chuyên ngành địa chất và đo đạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Surveying instruments – Dụng cụ đo đạc Ví dụ: Surveying instruments like theodolites are essential for accuracy. (Dụng cụ đo đạc như máy kinh vĩ rất quan trọng để đảm bảo độ chính xác.) check Topographic survey – Khảo sát địa hình Ví dụ: A topographic survey is required for construction projects. (Khảo sát địa hình là cần thiết cho các dự án xây dựng.) check Geodetic survey – Khảo sát trắc địa Ví dụ: Geodetic surveys involve large-scale measurements. (Khảo sát trắc địa bao gồm các phép đo quy mô lớn.)