VIETNAMESE

trả thù

báo thù

ENGLISH

revenge

  
NOUN

/riˈvɛnʤ/

vengance

Trả thù là gây tai hoạ cho người đã gây hại cho mình hoặc người thân.

Ví dụ

1.

Trái tim anh bừng cháy khát khao trả thù.

His heart burned with a thirst for revenge.

2.

Ý định trả thù có thể chế ngự bạn.

The intention of revenge can overwhelm you.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số phrasal verb có sử dụng từ “revenge” nha

- revenge for something: trả thù cho điều gì đó (She is seeking revenge for the murder of her husband. - Cô ấy đang tìm cách trả thù cho cái chết của chồng mình.)

- in revenge for something: để trả thù cái gì (The bombing was in revenge for the assassination. - Vụ đánh bom được dùng để trả thù cho vụ ám sát.)

- revenge on somebody/something: trả thù lên ai đó/cái gì đó (He swore to take revenge on his enemies. – Anh ấy thề sẽ trả thù lên các kẻ địch.)