VIETNAMESE
trả sau
ENGLISH
postpaid
/poʊstˈpeɪd/
Trả sau là việc người dùng phải đến đăng kí dịch vụ sử dụng ở các đại lí, có hợp đồng rõ ràng, cuối mỗi tháng, bạn trả tiền đã sử dụng trong tháng đó.
Ví dụ
1.
Nếu bạn sử dụng nhiều dữ liệu và gọi nhiều, bạn nên sử dụng gói trả sau.
If you use a lot of data and call a lot, you are better off with a postpaid plan.
2.
Trong nhiều năm, mô hình kinh doanh trả sau đã thống trị thị trường điện thoại di động của Mỹ.
For years, the postpaid business model has dominated the US cell phone market.
Ghi chú
Cùng phân biệt postpaid và prepaid nha!
- Trả sau (postpaid) là việc người dùng phải đến đăng kí dịch vụ sử dụng ở các đại lí, có hợp đồng rõ ràng, cuối mỗi tháng, bạn trả tiền đã sử dụng trong tháng đó.
- Trả trước (prepaid) là việc người dùng thẻ để nạp tiền vào tài khoản và có hạn sử dụng tùy theo số tiền người dùng nạp hoặc loại gói cước mà mình dùng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết