VIETNAMESE

thuê bao trả sau

ENGLISH

postpaid mobile phone service

  
NOUN

/ˌpəʊstˈpeɪd ˈməʊbaɪl fəʊn ˈsɜːvɪs/

Thuê bao trả sau là sim trả sau, dùng để chỉ một loại hình dịch vụ do nhà mạng di động cung cấp.

Ví dụ

1.

Khi nào thì chu kỳ thanh toán bắt đầu? Tôi có thể sử dụng thuê bao trả sau không?

When does the billing cycle start? Can I use postpaid mobile phone service?

2.

Không còn phân biệt giữa thuê bao trả sau và trả trước.

It will no longer distinguish between postpaid and prepaid mobile phone service.

Ghi chú

Cùng phân biệt postpaid prepaid nha!

- Với thuê bao trả trước (prepaid), bạn trả trước cho dịch vụ điện thoại của mình.

- Đối với thuê bao trả sau (postpaid), bạn thanh toán vào cuối tháng dựa trên mức sử dụng của bạn.