VIETNAMESE

công nợ trả sau

khoản thanh toán sau

word

ENGLISH

deferred payment

  
NOUN

/dɪˈfɜːd ˈpeɪmənt/

postponed liabilities

“Công nợ trả sau” là các khoản nợ được thỏa thuận thanh toán vào một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ví dụ

1.

Công nợ trả sau đến hạn vào tháng tới.

The deferred payment was due next month.

2.

Họ đã đàm phán các điều khoản công nợ trả sau.

They negotiated terms for deferred payments.

Ghi chú

Từ công nợ trả sau (deferred payment) thuộc lĩnh vực tài chínhthương mại. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Payment deferral - Trì hoãn thanh toán Ví dụ: Deferred payments are agreed through payment deferral arrangements. (Công nợ trả sau được thỏa thuận thông qua các sắp xếp trì hoãn thanh toán.) check Installment plan - Kế hoạch trả góp Ví dụ: Deferred payments are often structured as installment plans. (Công nợ trả sau thường được cấu trúc dưới dạng các kế hoạch trả góp.) check Deferred liability - Nợ phải trả hoãn lại Ví dụ: Deferred payments are recorded as deferred liabilities in accounting. (Công nợ trả sau được ghi nhận là nợ phải trả hoãn lại trong kế toán.) check Interest accrual - Tích lũy lãi Ví dụ: Deferred payments may involve interest accrual over time. (Công nợ trả sau có thể liên quan đến việc tích lũy lãi suất theo thời gian.) check Supplier agreement - Thỏa thuận với nhà cung cấp Ví dụ: Deferred payments are formalized through supplier agreements. (Công nợ trả sau được chính thức hóa thông qua các thỏa thuận với nhà cung cấp.)