VIETNAMESE
thanh toán trả sau
ENGLISH
deferred payment
/dɪˈfɜrd ˈpeɪmənt/
Thanh toán trả sau là khi bạn mua món gì đó và trả tiền cho món hàng, dịch vụ đó vào sau đó.
Ví dụ
1.
Hợp đồng mua thanh toán trả sau hoặc trả dần phải được lập thành văn bản.
The purchase contract with deferred payment or installment payment must be made in writing.
2.
Thanh toán trả sau cũng có thể áp dụng cho các khoản vay và thế chấp.
Deferred payments can also apply to loans and mortgages.
Ghi chú
Một số các phương thức thanh toán:
- tiền mặt: cash
- thẻ ghi nợ: debit card
- thẻ tín dụng: credit card
- chuyển khoản ngân hàng: bank transfer
- ví điện tử: e-wallet
- liên kết thanh toán: payment link
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết