VIETNAMESE

trả chậm

ENGLISH

deferred payment

  
NOUN

/dɪˈfɜrd ˈpeɪmənt/

Trả chậm là hình thức mua bán trong đó người mua chỉ trả tiền mua sau thời hạn nhất định tính từ khi nhận hàng.

Ví dụ

1.

Thanh toán trả chậm là không thể chấp nhận được.

Deferred payment is not acceptable.

2.

Chúng tôi có thể chấp nhận trả chậm nếu số lượng trên 3.000.

We may accept deferred payment if the quantity is over 3,000.

Ghi chú

Một số các phương thức thanh toán:

- tiền mặt: cash

- thẻ ghi nợ: debit card

- thẻ tín dụng: credit card

- chuyển khoản ngân hàng: bank transfer

- ví điện tử: e-wallet

- liên kết thanh toán: payment link