VIETNAMESE
lãi chậm trả
ENGLISH
late payment interest
NOUN
/leɪt ˈpeɪmənt ˈɪntrəst/
Lãi chậm trả là khoản tiền lãi phát sinh mà bên vay/mượn phải trả cho bên cho vay khi đến hạn mà bên vay không trả được nợ hoặc trả không đầy đủ hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền.
Ví dụ
1.
Để tính lãi chậm trả, cần nhân số nợ với số ngày chậm thanh toán.
To calculate the late payment interest, the amount of the debt should be multiplied by the number of days for which the payment is late.
2.
Lãi chậm trả được tạo ra để bù đắp cho chủ nợ do chậm thanh toán.
This late payment interest rate is generated by way of compensation for the creditor for the late payment.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết