VIETNAMESE

hối phiếu trả chậm

phiếu thanh toán chậm

word

ENGLISH

deferred payment bill

  
NOUN

/dɪˈfɜːrd ˈpeɪmənt bɪl/

delayed payment order

"Hối phiếu trả chậm" là tài liệu xác nhận việc thanh toán được thực hiện sau một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Hối phiếu trả chậm cho phép sự linh hoạt trong giao dịch.

The deferred payment bill allows for flexibility in transactions.

2.

Điều khoản trả chậm thường thấy trong thương mại quốc tế.

Deferred payment terms are common in international trade.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ deferred khi nói hoặc viết nhé! check Deferred paymentThanh toán trả chậm Ví dụ: The company offered deferred payment options to its customers. (Công ty cung cấp các tùy chọn thanh toán trả chậm cho khách hàng.) check Deferred incomeThu nhập hoãn lại Ví dụ: Deferred income is recognized in the next accounting period. (Thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong kỳ kế toán tiếp theo.) check Deferred taxThuế hoãn lại Ví dụ: The financial report includes deferred tax liabilities. (Báo cáo tài chính bao gồm các khoản thuế hoãn lại.)