VIETNAMESE
tốt nghiệp thủ khoa
ENGLISH
graduate valedictorian
NOUN
/ˈgræʤuɪt ˌvæləˌdɪkˈtɔriən/
Tốt nghiệp thủ khoa là hoàn thành chương trình học với thành tích cao nhất.
Ví dụ
1.
Ở trường đại học cô ấy tốt nghiệp thủ khoa của lớp và vào trường kinh doanh ở cả Harvard và Stanford.
In college she graduated valedictorian of her class and got into business schools at both Harvard and Stanford.
2.
Stéphane Tran Ngoc là người Pháp gốc Việt tốt nghiệp thủ khoa chuyên ngành violin.
Stéphane Tran Ngoc is French-Vietnamese and graduated valedictorian in violin.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết