VIETNAMESE

Tổng sản lượng quốc nội

GDP

word

ENGLISH

Gross domestic product (GDP)

  
NOUN

/ɡroʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/

Economic output

“Tổng sản lượng quốc nội” (GDP) là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm.

Ví dụ

1.

Tốc độ tăng trưởng GDP của quốc gia đạt 7%.

The country’s GDP growth rate reached 7%.

2.

GDP đo lường hiệu suất kinh tế của quốc gia.

GDP measures the economic performance of a nation.

Ghi chú

Từ Tổng sản lượng quốc nội là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học và thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nominal GDP - GDP danh nghĩa Ví dụ: Nominal GDP measures the gross domestic product at current market prices. (GDP danh nghĩa đo lường tổng sản lượng quốc nội theo giá thị trường hiện tại.) check Real GDP - GDP thực tế Ví dụ: Real GDP accounts for inflation, providing a clearer picture of economic growth. (GDP thực tế tính đến lạm phát, cung cấp cái nhìn rõ ràng hơn về tăng trưởng kinh tế.) check GDP per capita - GDP bình quân đầu người Ví dụ: GDP per capita is calculated by dividing the GDP by the population. (GDP bình quân đầu người được tính bằng cách chia GDP cho dân số.) check Economic growth rate - Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế Ví dụ: The annual GDP growth rate indicates the health of the economy. (Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm cho thấy tình trạng của nền kinh tế.)