VIETNAMESE

Tổng hợp thông tin

thu thập thông tin

word

ENGLISH

Consolidate information

  
VERB

/kənˈsɒlɪdeɪt ˌɪnfəˈmeɪʃən/

Gather data

Tổng hợp thông tin là thu thập và tổ chức thông tin từ nhiều nguồn.

Ví dụ

1.

Báo cáo tổng hợp thông tin từ các khảo sát.

The report consolidates information from surveys.

2.

Họ tổng hợp thông tin từ nhiều nghiên cứu.

They consolidated information from various studies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Consolidate khi nói hoặc viết nhé! checkConsolidate data - Tổng hợp dữ liệu Ví dụ: The analyst consolidated data from multiple sources for the report. (Nhà phân tích tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn cho báo cáo.) checkConsolidate resources - Tổng hợp tài nguyên Ví dụ: They consolidated resources to optimize efficiency. (Họ tổng hợp tài nguyên để tối ưu hóa hiệu quả.) checkConsolidate efforts - Tổng hợp nỗ lực Ví dụ: The team consolidated efforts to meet the deadline. (Nhóm tổng hợp nỗ lực để hoàn thành đúng hạn.) checkConsolidate knowledge - Tổng hợp kiến thức Ví dụ: The workshop helped participants consolidate their knowledge. (Hội thảo giúp người tham dự tổng hợp kiến thức.)