VIETNAMESE

tổng hợp số liệu

ENGLISH

aggregate data

  
VERB
  
NOUN

/ˈægrɪgɪt ˈdeɪtə/

fact, figure, detail

Tổng hợp số liệu là bao gồm nhiều số liệu có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể.

Ví dụ

1.

Việc tổng hợp số liệu được tính theo giá hiện tại, trong khi các chỉ số được tính theo giá so sánh.

Aggregate data are calculated at current prices, while indices are calculated at comparable prices.

2.

Do hệ thống của họ không được tích hợp nên hầu hết các doanh nghiệp thiếu khả năng tổng hợp số liệu một cách hiệu quả.

Because their systems are not integrated, most enterprises lack the ability to effectively aggregate data.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với data:

- sự thật (fact): He seems to have overlooked one important fact.

(Anh ta dường như đã bỏ qua một sự thật quan trọng.)

- chi tiết (detail): You display great attention to detail which can be considered good fortune or a curse when it comes to relationships.

(Bạn rất chú ý đến từng chi tiết, điều này có thể được coi là may mắn hoặc một lời nguyền khi nói đến các mối quan hệ.)