VIETNAMESE

tổng hội xây dựng việt nam

word

ENGLISH

Vietnam Construction Association

  
NOUN

/ˌviːɛtnɑːm kənˈstrʌkʃən əˌsoʊsiˈeɪʃən/

Construction federation

“Tổng Hội Xây dựng Việt Nam” là tổ chức đại diện cho ngành xây dựng tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Tổng Hội Xây dựng Việt Nam tổ chức các hội nghị ngành.

The Vietnam Construction Association hosts industry conferences.

2.

Tổng hội đặt ra các tiêu chuẩn cho thực hành xây dựng.

The association sets standards for building practices.

Ghi chú

Từ Vietnam Construction Association là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và hiệp hội chuyên ngành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Construction Industry – Ngành xây dựng Ví dụ: The Vietnam Construction Association plays a crucial role in the construction industry. (Hiệp hội Xây dựng Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng.) check Building Regulations – Quy định xây dựng Ví dụ: The Vietnam Construction Association helps establish building regulations for the sector. (Hiệp hội Xây dựng Việt Nam giúp thiết lập các quy định xây dựng cho ngành.) check Infrastructure Development – Phát triển cơ sở hạ tầng Ví dụ: The Vietnam Construction Association promotes infrastructure development nationwide. (Hiệp hội Xây dựng Việt Nam thúc đẩy phát triển cơ sở hạ tầng trên toàn quốc.)