VIETNAMESE
tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
ENGLISH
General Department of Standards, Metrology and Quality
/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv ˈstændərdz ˌmɛtrəˈlɒdʒi ənd ˈkwɒlɪti/
Standards authority
“Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” là cơ quan quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật và đo lường quốc gia.
Ví dụ
1.
Tổng cục đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia.
The department ensures compliance with national quality standards.
2.
Tổ chức đặt ra các tiêu chuẩn an toàn sản phẩm.
The organization sets benchmarks for product safety.
Ghi chú
Từ General Department of Standards, Metrology and Quality là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và tiêu chuẩn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Product Certification – Chứng nhận sản phẩm
Ví dụ:
The General Department of Standards, Metrology and Quality provides product certification for compliance.
(Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp chứng nhận sản phẩm đảm bảo tuân thủ quy chuẩn.)
Measurement Accuracy – Độ chính xác đo lường
Ví dụ:
The agency ensures measurement accuracy for industrial use.
(Cơ quan đảm bảo độ chính xác đo lường trong công nghiệp.)
Quality Control – Kiểm soát chất lượng
Ví dụ:
The department enforces quality control standards in manufacturing.
(Tổng cục thực thi các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng trong sản xuất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết