VIETNAMESE

tổng cục kỹ thuật

word

ENGLISH

General Department of Technical Services

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv ˈtɛknɪkəl ˈsɜːrvɪsɪz/

Technical bureau

“Tổng cục Kỹ thuật” là cơ quan đảm nhận việc bảo trì và cung cấp trang thiết bị kỹ thuật cho lực lượng vũ trang.

Ví dụ

1.

Tổng cục Kỹ thuật hỗ trợ hoạt động quân sự bằng thiết bị hiện đại.

The General Department of Technical Services supports military operations with advanced equipment.

2.

Bảo trì kỹ thuật đảm bảo hiệu quả hoạt động.

Technical maintenance ensures operational efficiency.

Ghi chú

Từ General Department of Technical Services là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và quản lý công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Technical Maintenance – Bảo trì kỹ thuật Ví dụ: The General Department of Technical Services is responsible for technical maintenance of state-owned equipment. (Tổng cục Kỹ thuật chịu trách nhiệm bảo trì kỹ thuật đối với thiết bị nhà nước.) check Infrastructure Development – Phát triển cơ sở hạ tầng Ví dụ: The General Department of Technical Services plays a key role in infrastructure development for defense systems. (Tổng cục Kỹ thuật đóng vai trò quan trọng trong phát triển cơ sở hạ tầng cho hệ thống quốc phòng.) check Technology Innovation – Đổi mới công nghệ Ví dụ: The General Department of Technical Services promotes technology innovation in military engineering. (Tổng cục Kỹ thuật thúc đẩy đổi mới công nghệ trong kỹ thuật quân sự.)