VIETNAMESE

cục trưởng cục thuế

ENGLISH

director of the department of taxation

  
NOUN

/dəˈrɛktər ʌv dɪˈpɑrtmənt ʌv tækˈseɪʃən/

Cục trưởng cục thuế là người đứng đầu cục thuế, có trách nhiệm quản lý, thu thuế và đảm bảo tuân thủ các quy định thuế trong một quốc gia hoặc khu vực kinh tế cụ thể.

Ví dụ

1.

Cục trưởng cục thuế đại diện cho sở trong các cuộc họp với các quan chức chính phủ.

The director of the department of taxation represents the department in meetings with government officials.

2.

Cục trưởng cục thuế xây dựng chính sách thuế và hướng dẫn công chức thuế.

The director of the department of taxation develops tax policies and provides guidance to tax officers.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau: - đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses. (Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.) - bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately. (Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)