VIETNAMESE

chi cục thuế

ENGLISH

tax branch

  
NOUN

/ˈdɪstrɪkt-ˈlɛvəl tæks dɪˈpɑrtmənt/

Chi cục thuế là cơ quan chịu trách nhiệm thu thuế và quản lý các vấn đề liên quan đến thuế trong một quốc gia hoặc khu vực.

Ví dụ

1.

Chi cục thuế tiến hành kiểm tra để đảm bảo tuân thủ thuế.

The tax branch conducts audits to ensure tax compliance.

2.

Chi cục thuế chịu trách nhiệm thu thuế.

The tax branch is responsible for collecting taxes.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau: - đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses. (Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.) - bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately. (Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)