VIETNAMESE

tổng cục dạy nghề

word

ENGLISH

General Department of Vocational Training

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/

Vocational training authority

“Tổng cục Dạy nghề” là cơ quan quản lý và phát triển các chương trình đào tạo nghề trong cả nước.

Ví dụ

1.

Tổng cục Dạy nghề giám sát các chương trình phát triển kỹ năng.

The General Department of Vocational Training oversees skill development programs.

2.

Tổng cục hợp tác với các ngành công nghiệp để đào tạo.

The department collaborates with industries for training.

Ghi chú

Từ General Department of Vocational Training là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Technical Education – Giáo dục kỹ thuật Ví dụ: The General Department of Vocational Training focuses on technical education for skilled labor. (Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp tập trung vào giáo dục kỹ thuật cho lao động có tay nghề.) check Workforce Development – Phát triển lực lượng lao động Ví dụ: The department supports workforce development through various training programs. (Tổng cục hỗ trợ phát triển lực lượng lao động thông qua các chương trình đào tạo khác nhau.) check Market needs – Nhu cầu thị trường Ví dụ: The agency collaborates with companies to align vocational training with market needs. (Cơ quan hợp tác với các công ty để điều chỉnh đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu thị trường.)