VIETNAMESE

tổng cục hậu cần

word

ENGLISH

General Department of Logistics

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv ˈlɒʤɪstɪks/

Military logistics bureau

“Tổng cục Hậu cần” là cơ quan phụ trách cung ứng và quản lý hậu cần trong quân đội.

Ví dụ

1.

Tổng cục Hậu cần đảm bảo hiệu quả chuỗi cung ứng cho hoạt động quân đội.

The General Department of Logistics ensures supply chain efficiency for military operations.

2.

Hậu cần là thành phần quan trọng của sự sẵn sàng quân đội.

Logistics is a critical component of military readiness.

Ghi chú

Từ General Department of Logistics là một từ vựng thuộc lĩnh vực hậu cần và quản lý chuỗi cung ứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng Ví dụ: The General Department of Logistics oversees supply chain management for national operations. (Tổng cục Hậu cần giám sát quản lý chuỗi cung ứng cho các hoạt động quốc gia.) check Transportation Coordination – Điều phối vận tải Ví dụ: The General Department of Logistics is responsible for transportation coordination in military logistics. (Tổng cục Hậu cần chịu trách nhiệm điều phối vận tải trong hậu cần quân sự.) check Material Distribution – Phân phối vật tư Ví dụ: The General Department of Logistics ensures efficient material distribution for national projects. (Tổng cục Hậu cần đảm bảo phân phối vật tư hiệu quả cho các dự án quốc gia.)