VIETNAMESE

tổng cục dân số

word

ENGLISH

General Department of Population

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɒpjʊˌleɪʃən dɪˈpɑːtmənt/

Population bureau

“Tổng cục Dân số” là cơ quan quản lý các vấn đề liên quan đến dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Ví dụ

1.

Tổng cục Dân số thúc đẩy kế hoạch hóa gia đình.

The General Department of Population promotes family planning.

2.

Tổng cục thực hiện các khảo sát nhân khẩu học toàn quốc.

The department implements nationwide demographic surveys.

Ghi chú

Từ General Department of Population là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý dân số. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Demographic Studies – Nghiên cứu dân số Ví dụ: The General Department of Population conducts demographic studies to monitor birth rates. (Tổng cục Dân số thực hiện nghiên cứu dân số để theo dõi tỷ lệ sinh.) check Family Planning – Kế hoạch hóa gia đình Ví dụ: The agency promotes family planning to ensure sustainable population growth. (Cơ quan thúc đẩy kế hoạch hóa gia đình để đảm bảo tăng trưởng dân số bền vững.) check Public Health Programs – Chương trình y tế công cộng Ví dụ: The department implements public health programs to improve maternal and child care. (Tổng cục thực hiện các chương trình y tế công cộng để cải thiện chăm sóc bà mẹ và trẻ em.)