VIETNAMESE

tổng cục hàng không dân dụng

word

ENGLISH

Civil Aviation Authority

  
NOUN

/ˈsɪvəl ˌeɪvɪˈeɪʃən ɔːˈθɒrɪti/

Aviation bureau

“Tổng cục Hàng không Dân dụng” là cơ quan quản lý ngành hàng không dân dụng của quốc gia.

Ví dụ

1.

Tổng cục Hàng không Dân dụng quản lý an toàn và di chuyển hàng không.

The Civil Aviation Authority regulates air travel and safety.

2.

Cơ quan giám sát hoạt động sân bay và kiểm soát không lưu.

The authority oversees airport operations and air traffic control.

Ghi chú

Từ Civil Aviation Authority là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng không và quản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Air Traffic Regulation – Quy định giao thông hàng không Ví dụ: The Civil Aviation Authority is responsible for air traffic regulation to ensure safety. (Cục Hàng không Dân dụng chịu trách nhiệm về quy định giao thông hàng không để đảm bảo an toàn.) check Flight Safety Standards – Tiêu chuẩn an toàn bay Ví dụ: The Civil Aviation Authority enforces flight safety standards for airlines. (Cục Hàng không Dân dụng thực thi các tiêu chuẩn an toàn bay cho các hãng hàng không.) check Aircraft Certification – Chứng nhận máy bay Ví dụ: Before operation, aircraft must receive aircraft certification from the Civil Aviation Authority. (Trước khi hoạt động, máy bay phải nhận được chứng nhận máy bay từ Cục Hàng không Dân dụng.)