VIETNAMESE

tổng công ty

tập đoàn

word

ENGLISH

corporation

  
NOUN

/ˌkɔːpəˈreɪʃən/

conglomerate

“Tổng công ty” là tổ chức kinh doanh lớn có nhiều công ty con trực thuộc hoặc liên kết.

Ví dụ

1.

Tổng công ty quản lý 5 công ty con.

The corporation oversees five subsidiaries.

2.

Cô làm việc cho một tổng công ty nhà nước.

She works for a state-owned corporation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ corporation khi nói hoặc viết nhé! check Establish a corporation – thành lập tập đoàn Ví dụ: They plan to establish a corporation to expand their business. (Họ dự định thành lập tập đoàn để mở rộng kinh doanh) check Manage a corporation – quản lý tập đoàn Ví dụ: She was hired to manage a corporation with global operations. (Cô ấy được thuê để quản lý một tập đoàn có hoạt động toàn cầu) check Merge a corporation – sáp nhập tập đoàn Ví dụ: The decision was made to merge a corporation with a competitor. (Quyết định được đưa ra để sáp nhập tập đoàn với một đối thủ cạnh tranh) check Dissolve a corporation – giải thể tập đoàn Ví dụ: The board voted to dissolve a corporation due to financial losses. (Hội đồng quản trị đã bỏ phiếu để giải thể tập đoàn do thua lỗ tài chính)