VIETNAMESE

tổng công suất

tổng năng lượng

word

ENGLISH

total power

  
NOUN

/ˈtəʊtl ˈpaʊər/

total energy

Tổng công suất là tổng mức năng lượng được sử dụng hoặc sản sinh bởi một hệ thống.

Ví dụ

1.

Tổng công suất đầu ra của động cơ là 500 kilowatt.

The total power output of the engine is 500 kilowatts.

2.

Tổng công suất tiêu thụ được giám sát.

The total power consumption is monitored.

Ghi chú

Từ tổng công suất là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power output – Công suất đầu ra Ví dụ: The power output of the generator is 500 kW. (Công suất đầu ra của máy phát là 500 kW.) check Power consumption – Tiêu thụ công suất Ví dụ: The power consumption of the device is very low. (Thiết bị tiêu thụ công suất rất thấp.) check Energy efficiency – Hiệu suất năng lượng Ví dụ: High energy efficiency reduces total power usage. (Hiệu suất năng lượng cao giúp giảm tổng công suất sử dụng.)