VIETNAMESE

tôn vinh

vinh danh

ENGLISH

honor

  
VERB

/ˈɑnər/

Tôn vinh là tôn lên vị trí, danh hiệu cao quý vì được ngưỡng mộ hoặc vì có năng lực, phẩm chất đặc biệt.

Ví dụ

1.

Tượng đài này được dựng lên để tôn vinh các liệt sĩ.

This monument was erected in honor of the martyrs.

2.

Chúng ta đều tôn vinh những người quả cảm.

We all honor courageous people.

Ghi chú

Không có sự khác biệt về mặt nghĩa giữa honor honour.

- Honor là cách đánh vần tiếng Anh Mỹ ưa thích đối với khán giả Mỹ.

- Honor là cách đánh vần tiếng Anh của người Anh ưa thích đối với khán giả Anh.