VIETNAMESE

tồn tại

sống

ENGLISH

exist

  
NOUN

/ɪgˈzɪst/

live

Sự tồn tại thường được định nghĩa như một thế giới, nơi mà con người nhận thức hoặc ý thức được, cái vẫn diễn ra khách quan độc lập với sự hiện diện của con người.

Ví dụ

1.

Sự đói nghèo vẫn tồn tại ở đất nước này.

Poverty still exists in this country.

2.

Chức năng của con người là sống chứ không chỉ tồn tại.

The human function is to live, not just exist.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như exist, live, survive nha!

- exist (tồn tại): Poverty still exists in this country. (Sự đói nghèo vẫn tồn tại ở đất nước này.)

- live (sinh sống): We live in a world where technological advance is the norm. (Chúng ta đang sinh sống trong một thế giới mà tiến bộ công nghệ là tiêu chuẩn.)

- survive (sinh tồn) : Many of these teachers are struggling to survive financially. (Nhiều giáo viên trong số này đang phải vật lộn về mặt tài chính để sinh tồn.)