VIETNAMESE
tôn lên
tôn dáng, làm nổi bật
ENGLISH
accentuate
NOUN
/ækˈsɛnʧueɪt/
highlight, flatter
Tôn lên là vừa vặn, làm nổi bật được nét đẹp của người mặc.
Ví dụ
1.
Chiếc váy được thắt chặt ở phần eo, tôn lên vòng 2 thon gọn của cô.
Her dress was tightly belted, accentuating the slimness of her waist.
2.
Bộ ngực gần như để trần và cặp sừng cong, cao mà anh ta đeo càng làm nổi bật chiều cao và vóc dáng cơ bắp của anh ta.
His almost bare chest and the high, curved horns he wears accentuate his height and his muscular build.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết