VIETNAMESE
tồn kho đầu kỳ
ENGLISH
beginning merchandise
/bɪˈgɪnɪŋ ˈmɜrʧənˌdaɪz/
Tồn kho đầu kỳ là hàng tồn kho của công ty khi bắt đầu kì kế toán.
Ví dụ
1.
Hàng tồn kho đầu kỳ $20.000.
Beginning merchandise inventory was $20,000.
2.
Hàng tồn kho đầu kỳ $80.000, hàng tồn cuối kỳ $70.000.
The company's beginning merchandise inventory was $80,000, ending inventory is $70,000.
Ghi chú
Beginning merchandise là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và quản lý hàng tồn kho. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Ending inventory: Tồn kho cuối kỳ
Ví dụ: The ending inventory is calculated based on sales and purchases.
(Tồn kho cuối kỳ được tính dựa trên doanh số bán hàng và lượng hàng mua vào.)
Stock turnover: Vòng quay hàng tồn kho
Ví dụ: A high stock turnover indicates strong sales performance.
(Vòng quay hàng tồn kho cao cho thấy hiệu suất bán hàng tốt.)
Reorder point: Điểm đặt hàng lại
Ví dụ: The system automatically reorders products when they reach the reorder point.
(Hệ thống tự động đặt hàng lại khi hàng hóa đạt đến điểm đặt hàng lại.)
Cost of goods sold (COGS): Giá vốn hàng bán
Ví dụ: COGS is determined by subtracting beginning inventory from total purchases.
(Giá vốn hàng bán được xác định bằng cách trừ tồn kho đầu kỳ khỏi tổng lượng hàng mua vào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết