VIETNAMESE

tôn chỉ

nguyên tắc

ENGLISH

principle

  
NOUN

/ˈprɪnsəpəl/

Tôn chỉ là nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động.

Ví dụ

1.

Tôn chỉ này đã ăn sâu vào tâm trí tôi.

This principle was rooted in my mind.

2.

Anh ấy có những tôn chỉ đạo đức cao.

He has high moral principles.

Ghi chú

Hai chữ “principle” và “principal” tuy cùng có cách phát âm là / ˈprɪnsəpəl/ nhưng chúng thực tế có nghĩa khác nhau đấy nha!

- principle (tôn chỉ) là nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động.

- principal (hiệu trưởng) là người đứng đầu một trường.

Ví dụ: The principal has established too many new principles this schoolyear. (Vị hiệu trưởng đã thiết lập quá nhiều tôn chỉ mới trong năm học này.)