VIETNAMESE

tôm tích

tôm bọ ngựa

word

ENGLISH

Mantis shrimp

  
NOUN

/ˈmæntɪs ʃrɪmp/

Tôm tích là loại tôm biển có hình dạng giống bọ ngựa.

Ví dụ

1.

Tôm tích có màu sắc rực rỡ.

Mantis shrimp have vibrant colors.

2.

Anh ấy đã chụp ảnh một con tôm tích dưới nước.

He photographed a mantis shrimp underwater.

Ghi chú

Từ Mantis shrimp là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật biểnhải sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stomatopod – Bộ chân đầu Ví dụ: Mantis shrimp belongs to the group of marine crustaceans called stomatopods. (Tôm tích thuộc nhóm giáp xác biển gọi là bộ chân đầu.) check Powerful claws – Móng vuốt mạnh Ví dụ: Mantis shrimp are known for their powerful claws that strike at high speed. (Tôm tích nổi tiếng với đôi móng vuốt mạnh có thể tấn công với tốc độ cao.) check Colorful crustacean – Giáp xác sặc sỡ Ví dụ: The mantis shrimp is a colorful crustacean with excellent vision. (Tôm tích là loài giáp xác sặc sỡ có thị giác rất tốt.) check Seafood ingredient – Nguyên liệu hải sản Ví dụ: Mantis shrimp is a common seafood ingredient in coastal Asian cuisine. (Tôm tích là nguyên liệu hải sản phổ biến trong ẩm thực vùng biển châu Á.)