VIETNAMESE

Tom góp

gom góp

word

ENGLISH

Gather

  
VERB

/ˈɡæðə/

Collect

Tom góp là gom lại từng chút một để hoàn thành một mục tiêu.

Ví dụ

1.

Anh ấy tom góp đủ tiền cho chuyến đi.

He gathered enough money for the trip.

2.

Họ tom góp tài nguyên cho dự án.

They gathered resources for the project.

Ghi chú

DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Gather khi nói hoặc viết nhé! checkGather information - Thu thập thông tin Ví dụ: The journalist gathered information from multiple sources. (Nhà báo thu thập thông tin từ nhiều nguồn.) checkGather resources - Thu thập tài nguyên Ví dụ: The team gathered resources for the new project. (Nhóm thu thập tài nguyên cho dự án mới.) checkGather people - Tập hợp mọi người Ví dụ: They gathered people for a community meeting. (Họ tập hợp mọi người cho một cuộc họp cộng đồng.) checkGather strength - Tập hợp sức mạnh Ví dụ: He gathered his strength before lifting the heavy box. (Anh ấy tập hợp sức mạnh trước khi nhấc chiếc hộp nặng.) checkGather ideas - Thu thập ý tưởng Ví dụ: The team gathered ideas during the brainstorming session. (Nhóm thu thập ý tưởng trong buổi động não.)