VIETNAMESE
tối ưu hóa
ENGLISH
optimize
/ˈɑptəˌmaɪz/
optimise
Tối ưu hoá là sử dụng (một cái gì đó) theo cách sẽ đạt được kết quả tốt nhất.
Ví dụ
1.
Chúng tôi quản lý thời gian để tối ưu hóa năng suất của mình.
We manage our time so that we optimize our productivity.
2.
Việc xác định sớm những trẻ có nguy cơ không đọc được sẽ tối ưu hóa cơ hội can thiệp hiệu quả.
Early identification of children at risk for reading failure optimizes the chances for effective intervention.
Ghi chú
Không có sự khác nhau về nghĩa giữa optimise và optimize.
- Optimize là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Mỹ.
- Optimise là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết