VIETNAMESE
tối thiểu
ENGLISH
minimum
/ˈmɪnəməm/
Tối thiểu là ít nhất, không thể ít hơn được nữa.
Ví dụ
1.
3 ° C là mức tối thiểu được ghi nhận trong cả tháng Sáu và tháng Bảy.
3°C has been the minimum recorded both in June and July.
2.
Mười năm là thời gian tối thiểu cần thiết để hoàn thành dự án.
Ten years is the minimum needed for finishing the project.
Ghi chú
Cùng phân biệt minimum và maximum nha!
- Tối thiểu (minimum) là ít nhất, không thể ít hơn được nữa.
- Tối đa (maximum) là nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết