VIETNAMESE
thiếu nợ
ENGLISH
in debt
/ɪn dɛt/
Thiếu nợ là việc đến kỳ hạn trả nợ nhưng không trả vì không đủ khả năng chi trả hay có điều kiện trả nhưng không trả với mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác.
Ví dụ
1.
Anh ta là một kẻ nói dối bẩm sinh và thường thiếu nợ.
He was a congenital liar and usually in debt.
2.
Quản lý tồi sẽ khiến công ty chìm trong việc thiếu nợ.
Bad management will land the company in debt.
Ghi chú
Cùng phân biệt loan với debt nha!
- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.
- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết