VIETNAMESE

mức lương tối thiểu

Lương thấp nhất

word

ENGLISH

Minimum wage

  
NOUN

/ˈmɪnɪməm ˈweɪʤ/

Base pay

“Mức lương tối thiểu” là mức lương thấp nhất mà người sử dụng lao động phải trả theo quy định pháp luật.

Ví dụ

1.

Mức lương tối thiểu được tăng để hỗ trợ người lao động thu nhập thấp.

The minimum wage was increased to support low-income workers.

2.

Mức lương tối thiểu đảm bảo tiêu chuẩn sống cơ bản.

Minimum wages ensure basic living standards.

Ghi chú

Từ Minimum wage là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật lao độngquy định tiền lương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Statutory minimum wage – Mức lương tối thiểu theo quy định Ví dụ: Employers must not pay below the minimum wage or statutory minimum wage. (Người sử dụng lao động không được trả thấp hơn mức lương tối thiểu theo quy định.) check Legal wage floor – Ngưỡng lương tối thiểu hợp pháp Ví dụ: The legal wage floor guarantees basic living standards under the minimum wage system. (Ngưỡng lương tối thiểu hợp pháp đảm bảo mức sống cơ bản theo quy định về lương tối thiểu.) check Baseline salary – Lương sàn Ví dụ: Baseline salary is another term for minimum wage in some labor contexts. (“Lương sàn” là cách gọi khác của mức lương tối thiểu trong một số ngữ cảnh lao động.)