VIETNAMESE

thiếu ăn

word

ENGLISH

underfed

  
ADJ

/ˈʌndərˌfɛd/

Thiếu ăn là tính từ chỉ tình trạng một người không được ăn đủ lượng thức ăn cần thiết cho cơ thể để duy trì các hoạt động sống bình thường.

Ví dụ

1.

Trẻ em thiếu ăn cần dinh dưỡng phù hợp để phát triển khỏe mạnh.

Underfed children need proper nutrition for healthy growth.

2.

Tổ chức cung cấp thực phẩm cho các cộng đồng thiếu ăn.

The organization provides support to underfed communities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ underfed khi nói hoặc viết nhé! check Underfed children – Trẻ em thiếu ăn Ví dụ: The charity is providing food for underfed children in remote areas. (Tổ chức từ thiện đang cung cấp thực phẩm cho trẻ em thiếu ăn ở các khu vực xa xôi.) check Underfed and malnourished – Thiếu ăn và suy dinh dưỡng Ví dụ: Underfed and malnourished individuals are at risk of health complications. (Những người thiếu ăn và suy dinh dưỡng có nguy cơ gặp các biến chứng sức khỏe.) check Underfed population – Dân số thiếu ăn Ví dụ: Efforts are being made to address the underfed population in the region. (Những nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết dân số thiếu ăn trong khu vực.)